Máy nghiền phản kích hệ PFW có đặc điểm như sau:
1. Áp dụng công nghệ chế tạo đẳng cấp thế giới và vật liệu chế tạo loại cao nhất.
2. Thiết kế cho loại nặng và công đoạn kiểm tra đo lường chặt chẽ, đảm bảo trục quay có chất lượng cao .
3. Bệ ổ trục có kết cấu thép đúc loại chỉnh thể .
4. Thiết bị cố định của búa bản độc đáo làm cho độ tin cậy của búa bản càng cao hơn .
5. Thiết bị điều chỉnh sau khi cải tiến giảm thiểu thời gian dừng vận hành máy và thời giam kiểm tra sửa chữa.
6. Thiết bị vận hành tự động có thể nhanh chóng hoàn thành thay thế linh kiện dễ bị hỏng ở đầu búa .
7. Lựa chọn ổ trục có quy cách càng lớn thì năng lực chịu trọng tải càng cao .
8. Tiến hành phân tích quay để đảm bảo tin cậy ổn định .

Máy nghiền phản kích hệ PFW
Nguyên lý hoạt động:
Sản phẩm loại này lợi dụng sự xung kích để nghiền vật liệu, khi vật liệu đi vào miệng nhận liệu vật liệu chịu sự xung kích ở tốc độ cao từ búa tấm mà bị nghiền ra và bị mang đến thiết bị phản kích lắp đặt ở phía trên trục quay nghiền lại, vật liệu sau khi bị nghiền được phản kích đến tấm lót và lại dược nghiền lần nữa .Quá trình này lặp đi lặp lại, nghiền mãi đến độ hạt yêu cầu và thoát từ phần dưới máy ra. Điều chỉnh khe hở giữ giá phản kích và giá trục quay có thể đạt được mục đích là làm thay đổi độ hạt của liệu xuất và hình dạng của vật liệu. Máy này áp dụng thiết bị bảo hiểm lò so ở vị trí phía sau của tấm lót phản kích,khi có không thể nghiền đi vào khoang nghiền, gía phản kích trước sau lùi lại, vật liệu không thể nghiền từ máy thoát ra.
Phạm vi sử dụng:
Máy nghiền này chủ yếu sử dụng trong các ngành công nghiệp như luyện kim, khu mỏ, hóa chất ,xi-măng, xây dựng, tài liệu chịu nhiệt và đồ gốm. Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng đường cao tốc, công trình thủy lợi và gia công đá nghiền dùng trong xây dựng, máy chế tạo cát vv...thích hợp các loại quặng mền và cứng độ trung bình, tiến hành nghiền thô, nghiền vừa và nhỏ.
Thông số kỹ thuật:
bảng một (ba khoang)
mã hiệu | quy cách | kích thước miệng nạp liệu (mm) | độ hạt lớn nhất cấp vào(mm) | năng lực sản xuất(t/h) | công suất máy(kw) | Trọng lượng(t) | kích thước ngoài hình(mm) |
PFW1210Ⅲ | Ф1150X960 | 570X990 | 250 | 70-120 | 90-110 | 15.0 | 2550X1870X2100 |
PFW1214Ⅲ | Ф1150X1400 | 570X1430 | 250 | 90-170 | 132-160 | 19.0 | 2550X2310X2100 |
PFW1315Ⅲ | Ф1300X1500 | 625X1530 | 300 | 180-270 | 160-200 | 25.0 | 2960X2570X2380 |
PFW1318Ⅲ | Ф1300X1800 | 625X1830 | 300 | 220-300 | 200-250 | 30.0 | 2960X2870X2380 |
bảng hai (hai khoang)
mã hiệu | quy cách | kích thước miệng nạp liệu(mm) | độ hạt lớn nhất cấp vào(mm) | năng lực sản xuất(t/h) | công suất máy(kW) | Trọng lượng(t) | kích thước ngoài hình(mm) |
PFW1210II | Ф1150X960 | 1100X1030 | 400 | 90-160 | 90-110 | 17.0 | 2400X1870X2550 |
PFW1214II | Ф1150X1400 | 1100X1430 | 500 | 130-200 | 132-160 | 22.0 | 2400X2310X2550 |
PFW1315II | Ф1300X1500 | 1200X1530 | 600 | 180-320 | 160-200 | 29.0 | 2700X2570X2800 |
PFW1318II | Ф1300X1800 | 1200X1830 | 700 | 240-400 | 200-250 | 34.0 | 2700X2870X2800 |
Chú ý: Thông số chỉ để tham khảo, thông số của máy thực có trong sách hướng dẫn đi kèm với máy.